Vào nhóm học Lục Khí hàng tuần trên Zalo.

Lục Khí.

Bộ Bàng Quang

Cover Image for Bộ Bàng Quang
Bác sĩ Vũ Đức Đại
Bác sĩ Vũ Đức Đại

Đặc điểm: Bộ Bàng Quang (Bộ Kim túc châm) lấy kinh Bàng Quang làm chủ kinh, các kinh Thận, Can, Tỳ, Đởm, Vị làm phụ kinh.

Chủ trị: Các chứng bệnh liên quan đến Bàng Quang như đái buốt, đái dắt, đái đau, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu dưới,…

Xem video ở đây:

Hình ảnh thực tế

Hình ảnh thực tế

Huyệt Bàng Quang

  1. BQ – Chí Âm

    • Vị trí: Cạnh ngoài ngón út, cách gốc móng 0,1 thốn.
    • BQ – Chí Âm
  2. BQ – Thông Cốc

    • Vị trí: Chỗ lõm phía trước khớp bàn ngón út.
    • BQ – Thông Cốc
  3. BQ – Thúc Cốt

    • Vị trí: Chỗ lõm phía sau khớp bàn ngón út.
    • BQ – Thúc Cốt
  4. BQ – Kinh Cốt

    • Vị trí: Chỗ lõm dưới mấu xương bàn chân 5.
    • BQ – Kinh Cốt
  5. BQ – Côn Lôn

    • Vị trí: Từ đỉnh mắt cá ngoài đo thẳng ra, giữa mắt cá ngoài và gân gót.
    • BQ – Côn Lôn

Huyệt Khác

  1. Thận – Âm Cốc

    • Vị trí: Phía sau khoeo chân, giữa gân 2 cơ bán gân và cơ bán màng.
    • Thận – Âm Cốc
  2. Đởm – Khâu Khư

    • Vị trí: Từ ngón chân thứ 4 kéo thẳng lên mắt cá gặp chỗ lõm ấy là huyệt.
    • Đởm – Khâu Khư
  3. Can – Thái Xung

    • Vị trí: Giữa kẽ ngón chân 1-2 đo lên 2 thốn.
    • Can – Thái Xung
  4. Vị – Nội Đình

    • Vị trí: Giữa kẽ ngón chân 2-3 đo lên 0,5 thốn.
    • Vị – Nội Đình
  5. Tỳ – Ẩn Bạch

    • Vị trí: Góc ngón chân cái, cách móng chân 0,1 thốn.
    • Tỳ – Ẩn Bạch
  6. Đởm – Dương Lăng Tuyền

    • Vị trí: Chỗ lõm phía trước và dưới đầu trên xương mác, khe lõm tạo bởi giữa xương chày và xương mác.
    • Đởm – Dương Lăng Tuyền