Vào nhóm học Lục Khí hàng tuần trên Zalo.

Lục Khí.

Bộ Can

Cover Image for Bộ Can
Bác sĩ Vũ Đức Đại
Bác sĩ Vũ Đức Đại

Bộ Can

Đặc điểm: Bộ Can (Bộ Âm Mộc túc châm) lấy kinh Can làm chủ kinh các kinh Thận, Tỳ, Vị, Đởm, Bàng Quang làm phụ kinh. Chủ trị các bệnh:

  • Bệnh gan: viêm gan, xơ gan, ung thư gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
  • Thiếu máu: Can tàng huyết điều trị các bệnh liên quan đến thiếu máu.
  • Kinh nguyệt: Can chủ về kinh nguyệt ở phụ nữ, điều trị bệnh rối loạn kinh nguyệt, rong kinh, đau bụng kinh.
  • Cơ, khớp: Can chủ cân, điều trị các bệnh về cơ, khớp như tê tay chân, run tay chân, liệt cơ, co cứng cơ, co giật, chuột rút,…
  • Mắt: Can khai khiếu ra mắt, điều trị các bệnh về mắt như đau mắt đỏ, thoái hóa võng mạc, đục thủy tinh thể, đục dịch kính, ruồi muỗi bay trong mắt.
  • Tâm lý, tâm thần: Can chủ cảm xúc, điều trị các bệnh liên quan đến tâm lý, tâm thần như trầm cảm, rối loạn lo âu, u uất,…
  • Say rượu, chóng mặt.
  • Tuyến giáp: Điều trị bệnh cường giáp, basedow,…

Video hướng dẫn

Hình ảnh thực tế

Hình ảnh thực tế

Huyệt Can

  1. Can- Đại Đôn

    • Vị trí: Cách bờ ngoài góc móng ngón chân cái 0,1 thốn
    • Can- Đại Đôn
  2. Can- Hành Gian

    • Vị trí: Kẽ ngón chân 1-2 đo lên 0,5 thốn.
    • Can- Hành Gian
  3. Can- Thái Xung

    • Vị trí: Giữa kẽ ngón chân 1-2 đo lên 2 thốn.
    • Can- Thái Xung
  4. Can- Trung Phong

    • Vị trí: Khe giữa 2 gân cơ ở cổ chân.
    • Can- Trung Phong
  5. Can- Khúc Tuyền

    • Vị trí: Gấp cẳng chân lại, huyệt ở đầu trong nếp gấp đầu gối.
    • Can- Khúc Tuyền
  6. Vị- Giải Khê

    • Vị trí: Trên nếp gấp cổ chân, giữa 2 gân duỗi các ngón chung và cơ duỗi dài ngón cái.
    • Vị- Giải Khê
  7. Tỳ- Thương Khâu

    • Vị trí: Chỗ lõm phía trước mắt cá trong, giữa gân cơ chày trước và mắt cá trong.
    • Tỳ- Thương Khâu
  8. BQ- Thúc Cốt

    • Vị trí: Chỗ lõm phía sau khớp bàn ngón út.
    • BQ- Thúc Cốt
  9. Thân- Nhiên Cốc

    • Vị trí: Dọc theo đường cong của xương bàn chân, phía trước vị trí cao nhất của đường cong.
    • Thân- Nhiên Cốc
  10. Đởm- Túc Khiếu Âm

    • Vị trí: Bên ngoài ngón chân thứ 4, cách góc móng chân 0,1 thốn.
    • Đởm- Túc Khiếu Âm
  11. BQ- Ủy Trung

    • Vị trí: Giữa nếp gấp khoeo chân.
    • BQ- Ủy Trung